AAS - Máy quang phổ hấp thu nguyên tử
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ (AAS)
Model: AI1200F/GF
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS - Aurora |
Đặc điểm kỹ thuật:
· Máy được điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy vi tính (PC), cho kết quả nhanh chóng và độ chính xác cao.
· Máy sử dụng phân tích cả chế độ ngọn lửa, lò Graphite và hydrite hóa.
· Máy thực hiện trên hai chế độ hấp thu và phát xạ.
· Tự động xoay và chỉnh tối ưu cho từng đèn.
· Chuyển đổi nhanh tự động giữa hai hệ thống ngọn lửa và lò Graphite mà không cần sự di chuyển hoặc thay thế nào.
· Tốc độ gia nhiệt nhanh bảo đảm cần ít thời gian để đạt đến điều kiện tối ưu.
· Ống gia nhiệt ngang cho độ nhạy cao, kết quả chính xác.
· Chuyển đổi nhanh tự động giữa 2 chế độ single beam và double beam tùy vào nhu cầu của người sử dụng.
· Hệ thống pha loãng mẫu tự động thuận tiện trong việc tạo đường cong hiệu chuẩn.
· Các thiết bị tự động khác bao gồm: mâm quay 5 đèn, chương trình điều khiển khí, bộ chuyển đổi tia sáng đơn hoặc đôi.
· Trong qúa trình phân tích các kim lọai độc hại Hg, As có hệ thống hút khí độc.
· Bộ hóa hơi và phân tích hydrua hóa xác định các nguyên tố Hg, As, Se, Te, Bi, Sb, Sn và các hydrua kim lọai khác ở nồng độ thấp.
· Phần mềm vận hành và phần mềm ứng dụng phân tích cho quang phổ kế, ngọn lửa, hệ thống lò graphite, bộ hóa hơi, bộ plasma hóa và điều khiển mẫu tự động, thu thập dữ liệu, xử lý và chuyển giao.
· Kích thước: W65 x D55 x H 37cm.
· Nguồn điện: 220/ 240VAC - 50/60Hz.
Hệ thống ngọn lửa:
· Buồng đốt bằng teflon rắn chống acid và hơi hữu cơ.
· Đầu đốt bằng titanium chống ăn mòn, có tuổi thọ cao cho cả air/acetylen và N2O/C2H2.
· Độ hấp thụ đạt 0.4Abs (RSD<0.5%) cho dung dịch Cu 2mg/l
· Chế độ ngọn lửa và dòng khí được chương trìn hoá thông qua phần mềm và lưu hành phương pháp để dễ dàng sử dụng.
· Tự động chọn và thay đổi chất oxy hoá.
· Lưu lượng dòng được điều khiển bằng PC
· Đánh lửa tự động.
· Các khoá an toàn cho đầu đốt, áp lực khí.
· Đầu cảm ứng bật/tắt lửa, tự động mất lửa khi mất nguồn, hệ thống khoáchất lỏng, nắp giảm áp, nắp chống tia bức xạ UV.
Yêu cầu khí:
· Không khí khô, không bụi và dầu 50-80psi, lưu lượng 2.0 – 10.0L/phút.
· Acetylen 99%, 8 – 10psi, lưu lượng 2.0 – 10.0L/phút
· Nitrous oxide 99.5%, 50 – 80psi, lưu lượng 2.0 – 10.0 L/phút
Hệ Thống Quang Học:
· Hệ quang học 1 hoặc 2 chùm tia, bao gồm khoảng UV dải thấp
· Đường truyền quang là chùm tia hẹp
· Bộ tạo đơn sắc 300mm
· Dãi thông: có thể điều chỉnh bằng phần mềm 0.2, 0.6, 1.2nm
· Lưới nhiễu xạ: 53x53mm với 1200 lines/mm.
· Khoảng bước sóng: 185 - 900nm, kiểm soát bởi phần mềm.
· Quét / tối ưu hoá bước sóng: 185 - 900nm tại bất kỳ khoảng lựa chọn nào.
· Đèn Deuterium phản hồi nhanh chính xác 1ms.
· Chỉnh nền đèn D2 : Phương pháp tự đảo chiều nhanh.
· Hiệu suất quang hoá cao trong 185 - 900nm, có bộ điều khiển tự động.
· Bộ phận hiệu chỉnh độ lệch cho phép cường độ tia sáng xuyên qua mẫu đã xử lý với khả năng phát hiện cao mà không cần gia nhiệt sơ bộ đèn Catod rỗng.
· Đèn D2 và đèn Catod rỗng làm việc ở tần suất 1000Hz.
· Mâm quay gắn 5 đèn với các bộ nguồn độc lập.
· Tháp đèn có thể phân tích đồng thời 5 nguyên tố, tự động chọn mã đèn.
Phần Mềm Điều Khiển Aispec:
· Phần mềm đơn giản, dễ sử dụng, chạy trên hệ điều hành Ms-Window.
· Chỉ 3 bước cơ bản: chọn phương pháp, đưa mẫu vào và click chuột.
· Cho phép chạy mẫu tự động hoặc bằng tay theo yêu cầu.
· Cung cấp các công cụ để điều khiển phần cứng.
· Chọn lựa mức độ kiểm soát thiết bị theo ứng dụng của người thao tác.
· Chọn cửa sổ để chỉ xem những gì cần xem và những gì bạn muốn phầm mềm thực hiện.
· Phầm mềm không có sự mô phỏng, ước lượng. Cung cấp thời gian thực, dữ liệu thực.
· Sự hiệu chuẩn và tối ưu hoá của hệ thống được thực hiện nhanh hơn và dễ dàng hơn nhờ vào phần mềm mạnh và chính xác.
· Có sự hỗ trợ LIMS, người sử dụng có thể thêm vào những thông tin riêng của họ trứơc khi xuất dữ liệu.
Hệ Thống Phân Tích Dùng Ngọn Lửa:
· Buồng đốt bằng Teflon rắn chống Acid và hơi hữu cơ.
· Đầu đốt bằng Titanium chống ăn mòn có tuổi thọ cao cho cả air / acetylene và N20 / C2H2.
· Độ hấp thu đạt 0.4Abs (RSD < 0.5%) cho dung dịch Cu 2mg/l.
· Chế độ ngọn lửa và dòng khí được chương trình hóa thông qua phần mềm và lưu thành phương pháp để dễ sử dụng.
· Tự động chọn và thay đổi chất oxy hoá.
· Lưu lượng dòng được điều khiển bằng PC.
· Đánh lửa tự động.
· Các khoá an toàn cho dầu đốt, áp lực khí.
· Đầu cảm ứng bật / tắt lửa, tự động tắt lửa khi mất nguồn, hệ thống khóa chất lỏng, nắp giảm áp, nắp chống tia bức xạ UV.
· Yêu cầu khí: 1. Không khí khô, không bụi và dầu 50-80psi, lưu lượng 2.0-10.0L/p.
· Acetylene 99%, 8-10psi, lưu lượng 0.5-8.0L/p.
· Nitrous oxide 99.5%, 50-80psi, lưu lượng 2.0-10.0L/p
Hệ Thống Phân Tích Dùng Lò Graphite: (có thể lựa chọn cho mẫu kiểm tra nồng độ cao)
· Lưu lượng dòng khí được kiểm soát bằng PC, dùng Ar hoặc He 0-5L/p.
· Ống lò: dia.5.7mm x 19mmL, gia nhiệt ngang, gradient nhiệt độ nhỏ hơn 200C.
· Khoảng nhiệt độ: được chương trình hoá từ nhiệt độ môi trường đến 30000C. Đầu cảm ứng kép cho biết nhiệt độ thực tế và kiểm soát toàn thang nhiệt.
· Tốc độ gia nhiệt của lò: 3800K/s.
· Lập trình nhiệt độ: 0 - 99s, nấc 0.1s.
· Thời gian giữ: 0 - 99s, nấc 0.1s
· Các khóa an toàn cho khí và nước lạnh.
Liên hệ: Mr. Nam - 0933406848
Email: nam.tbrt@gmail.com
Skype: giangnam411
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét