Viscometer - Máy đo độ nhớt Brookfield

Máy đo độ nhớt cho ngành sơn, keo, mực in

Model: KU-2
Hãng: Brookfield – USA
Ứng dụng:
Máy đo độ nhớt sơn KU2 được sử dụng chủ yếu trong việc đo độ nhớt ngành sơn. Thao tác đơn giản, các bộ phận dễ vệ sinh, thiết bị bền với các yêu cầu của ngành sơn.
Ứng dụng ngành khác: mực in, bột nhão, keo.
Thông số kỹ thuật:
Máy đo độ nhớt Brookfield KU-2
-          Hiển thị: Krebs Units, Gram Units, Centipoise
-          Độ chính xác: ±1.0% của thang đo
-          Độ lặp lại: ±0.5%
-          Cho phép đo mẫu và xác định kết quả nhanh chóng.
-          Hiển thị trên màn hình LED kỹ thuật số
-          Đơn vị Kreb Units ( KU), độ phân giải 0.1 KU.
-          Đơn vị Gram, độ phân giải 1g.
-          Đơn vị cP.
-          Phạm vi đo rộng (thang đo: 40-141 KU, 31 ~ 1099gm, 27 ~ 5274 cP).
-          Dễ sử dụng, không cần xác định trọng lượng mẫu đo, thao tác đơn giản.
-          Lon chứa tiêu chuẩn: 1 pint ( 0.57L – Anh), 1/2 pint, 1/4 cans.
-          Có thể lựa chọn các dạng cánh khuấy phù hợp với đặc tính của mẫu đo.
-     Tiêu chuẩn đo độ nhớt: NIST
Cung cấp bao gồm: máy chính, Krebs-type spindle (p48), Lon chứa mẫu, vali, hướng dẫn sử dụng.

Model: CAP 1000+H
Hãng: Brookfield – USA
Loại máy chuyên dùng cho ngành sơn, sơn phủ,… theo chuẩn ASTM D4287, ISO 2884, BS 3900.
Thông số kỹ thuật:
-          Tốc đô: 750 rpm
-          Thang đo độ nhớt và thể tích mẫu đo: tuỳ thuôc vào chọn Cone spinde:
·        Với CAP-01:
Máy đo độ nhớt Brookfield CAP 1000+H
             Thang đo nhớt: 0.25 – 2.5 P (poise)
             Thể tích mẫu: 67µl
·        Với CAP-02: 
Thang đo nhớt: 0.5 – 5 P (poise)
Thể tích mẫu: 38 µl
·        Với CAP-03: 
Thang đo nhớt: 1 – 10 P (poise)
Thể tích mẫu: 24 µl
·        Với CAP-04: 
Thang đo nhớt: 2 – 20 P (poise)
Thể tích mẫu: 134 µl
·        Với CAP-05: 
Thang đo nhớt: 4 – 40 P (poise)
Thể tích mẫu: 67 µl
·        Với CAP-06: 
Thang đo nhớt: 10 – 100 P (poise)
Thể tích mẫu: 30 µl
-          Hiển thị trên màn hình LCD: độ nhớt, %torque, tốc độ, nhiệt độ, spindle
-          Thang nhiệt độ: 50 đến 235oC
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính, 1 cone spindle lựa chọn1 bộ điều khiển nhiệt đô, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, dây nguồn.


2. Cốc đo độ nhớt:


HÃNG: SHEEN – UK
Ứng dụng:
Cốc đo độ nhớt Sheen được sử dụng trong hầu hết các thí nghiệm kiểm tra độ nhớt động của ngành sơn, vật liệu phủ, mực in…
Đặc tính tiêu biểu:
– Cốc được làm bằng nhôm chất lượng cao và sơn phủ một lớp thép không rỉ
– Cốc có độ chính xác cao về thể tích và tốc độ chảy, dễ sử dụng và dễ dàng vệ sinh.
Thông số kỹ thuật:

DIN CUP

Model: DIN 53211 (REF 404 series: 404/2, 404/4, 404/6, 404/8)


– Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ISO 2431 (DIN 53211).
DIN Cup  - Sheen



Code
ĐK (mm)
TG chảy
Thang đo (cst)
404/2
2
25÷150s

15 ÷ 30
404/4
4
112 ÷ 685
404/6
6
550 ÷ 1500
404/8
8
1200 ÷ 3000


FORD Cup - Sheen
FORD CUP

Model: REF 406 series(406/1-No1, 406/2-No2, 406/3-No3, 406/4-No4, 406/5-No5).

 Cốc theo tiêu chuẩn ASTM D1200.
– Được làm bằng nhôm chất lượng cao phủ thép không rỉ.
– Bao gồm các model:
Code
ĐK (mm)
TG chảy (s)
Thang đo (cst)
406/1-No1
2.1
55-100
10-35
406/2-No2
2.8
40-100
25-120
406/3-No3
3.4
30-100
49-220
406/4-No4
4.1
30-100
70-370
406/5-No5
5.8
30-100
200-1200

ZAHN CUP

Model: REF series 405 (405/1, 405/2, 405/3, 405/4, 405/5).
– Theo tiêu chuẩn ASTM D4212, D1084.
ZAHN Cup - Sheen

– Dòng cốc đo độ nhớt này được làm bằng chất liệu thép không rỉ mạ Niken thêm sáng bóng.
– Chỉ dùng trong ngành MỰC IN
.

Code
ĐK
(mm)
TG chảy (s)
Thang đo (cst)
405/1
1.93
35-80
5-60
405/2
2.69
20-80
20-250
405/3
3.86
20-80
100-800
405/4
4.39
200-1200
405/5-
5.41
400-1800


Ngoài ra, còn sản phẩm của một số hãng khác: BEVS, TQC,...

 Liên hệ: Mr. Nam - 0933406848
Email: nam.tbrt@gmail.com
Skype: giangnam411

Nhận xét